Tiêu chuẩn – chứng chỉ

1. Tiêu chuẩn thiết kế

– Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574:2018 Kết Cấu Bê Tông và Bê Tông Cốt Thép
– Tiêu chuẩn Châu Âu Eurocode 2-2004
– Tiêu chuẩn Anh British Standard 8110-1997
– Tiêu Chuẩn Mỹ ACI 318-2002
– Thông tư 18/2010/TT-BXD quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn trong hoạt động xây dựng

TCVN 5574:2018
TCVN-5574
Eurocode 2-2004
Eurocode-2-2004
BSI 8110-97
BSI-1997
ACI 318-2002
3.4-ACI-2002

2. Tiêu chuẩn thi công, nghiệm thu

– Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995. Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép Toàn Khối – Quy Phạm Thi Công và Nghiệm Thu
– Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 74:2016/IBST. Sàn Rỗng Nevo – Thi Công và Nghiệm Thu

TCVN 4453:1995
3.4-TCVN-4453-97
TCCS 74:2016/IBST
TCCS.74.2016.IBST

3. Các chứng chỉ và thí nghiệm về hộp nhựa rỗng

– Chứng chỉ Khả năng chịu nén của vật liệu hộp nhựa rỗng: Thí nghiệm tại châu Âu
– Chứng chỉ Hàm lượng hóa học đạt tiêu chuẩn cho phép
– Chứng chỉ Kết quả chịu lửa của cấu kiện bê tông REI 120 – REI 180 của viện CSI Italia
– Chứng chỉ Giải pháp xanh tiết kiệm bởi Hiệp Hội Nhà Xanh về các tiêu chí tiết kiệm vật liệu và giảm phát thải C02

3.4-Chung-chi-test-chau-Au-02
3.4-Chung-chi-test-chau-Au-01
3.4-Chung-chi-test-chiu-lua-REI
CO-CQ-HopLFORMnewNevo
bn-hasop-2-300×123